Đơn vị đo lường hợp pháp
1 km vuông (km) = 100 ha (hm) = 247.1 acre (acre) = 0.386 dặm vuông (dặm)
1 m vuông (m) = 10.764 ft vuông (ft) 1 acre (are) = 100 m vuông (m)
1 hectare (hm) = 15 acre = 1hm2 = 10,000 m vuông (m) = 2.471 acre (acre) = 0.01 km vuông (ở đó h là trăm mét, và hm)2 mét vuông trăm)
1 dặm vuông (dặm) = 2.590 km vuông (km)
1 acre (acre) = 0.4047 ha (ha) = 4.047 × 10 km vuông (km) = 4047 m vuông (m)
1 ft vuông (ft) = 0.093 m vuông (m) 1 in vuông (in) = 6.452 cm vuông (cm)
1 yd vuông (yd) = 0.8361 m vuông (m)
1 mu = 2000/3 Công nghệ m vuông 666.666 m vuông
Đơn vị đo lường đô thị
1 dặm vuông = 22,500 ft vuông
1 ft vuông = 100 ft vuông
1 ft vuông = 100 in vuông
1 in vuông = 100 điểm vuông
1 cm vuông = 100 cm vuông
1 cm vuông = 100 mm vuông